Rèm Modero là thương hiệu rèm cửa uy tín, nhiều mẫu mã đẹp. Tuy nhiên, không phải ai cũng biết đến Giá rèm Modero khi mỗi doanh nghiệp báo giá rèm modero khác nhau. Vậy báo giá rèm cầu vồng modero chính xác như thế nào? Cùng Thanh Hương tìm hiểu Bảng giá rèm cầu vồng modero MỚI NHẤT trong bài viết này nhé.

Bang gia rem cau vong modero
Bảng giá rèm cầu vồng modero

Bảng giá rèm cầu vồng modero MỚI NHẤT

Rèm cầu vồng hay còn gọi là rèm combi, mành combi. Đây là mẫu rèm có 2 lớp vải tạo thành những nan xen kẽ giúp điều chỉnh ánh sáng theo ý muốn dễ dàng hơn. Rèm cầu vồng Modero Hàn Quốc là sự kết hợp hoàn hảo giữa rèm cuốn và rèm ngang mang đến cho bạn không gian riêng tư và có tính thẩm mỹ cao.Rèm cầu vồng Modero có 4 loại như sau:

Rem cau vong hay con goi la rem combi manh combi
Rèm cầu vồng hay còn gọi là rèm combi, mành combi.
  • Hệ Standard với diện tích tối đa 8m2 và rộng tối đa 2.5m và cao tối đa từ 3.5 – 4m. Rèm có các màu sắc gồm kem, be, ghi, nâu, xanh, tím.
  • Hệ Square có diện tích tối đa 8m2, rộng tối đa 2.5m, cao tối đa 3.5 – 4m. Màu sắc có 5 màu là kem, be, ghi, nâu, xanh.
  • Hệ Premier diện tích tối đa 7m2, rộng tối đa 2.5m, cao tối đa 2.5 – 3.5m, có 4 màu gồm kem, be, nâu và ghi
  • Hệ Slim có diện tích tối đa 4m2, rộng tối đa 2m, cao tối đa 1.5 – 2m, có 5 màu kem, be, ghi, nâu và xanh.

Cả 4 loại rèm này đều có hộp mành và thanh đáy sử dụng nhôm sơn tĩnh điện, dây kéo dù.

Bảng giá mành combi

Dưới đây mời quý khách hàng cùng tìm hiểu bảng giá rèm cầu vồng Modero:

STT Tên sản phẩm Mã sản phẩm Đơn vị tính Standard/ Square / Slim (VNĐ) Premier (VNĐ)
1 OLIVIA VA 951 – VA 955 m2 1.246.000 1.329.000
2 AQUA AQ 961 – AQ 965 m2 798.000 881.000
3 BASIC BS 1000 – BS 1015 m2 546.000 629.000
4 EVALYN VN 421 – VN 423 m2 1.432.000 1.515.000
5 STELLA ST 621 – ST 624 m2 1.391.000 1.474.000
6 ECLIPSE EL 441 – EL 443 m2 1.298.000 1.381.000
7 PORCHE PO 351 – PO 354 m2 1.318.000 1.401.000
8 APOLLO AP 461 – AP 463 m2 1.318.000 1.401.000
9 NAPOLI NP 601 – NP 605 m2 1.288.000 1.371.000
10 CLAUDIA CL 141 – CL 145 m2 1.267.000 1.350.000
11 VICTORIA VT 471 – VT 473 m2 1.226.000 1.309.000
12 OSCAR OS 631 – OS 635 m2 1.195.000 1.278.000
13 TIVOLI TV 641 – TV 643 m2 1.195.000 1.278.000
14 EL PASO EP 971- EP 974 m2 1.185.000 1.268.000
15 KARON KO 801 – KO 804 m2 1.185.000 1.268.000
16 NICE NC 161 – NC 164 m2 1.082.000 1.165.000
17 SYDNEY SN 331 – SN 333 m2 1.030.000 1.113.000
18 BALI BL 341 – BL 345 m2 1.030.000 1.113.000
19 SLOPE SE 591 – SE 594 m2 1.019.000 1.102.000
20 GENEVA GE 701 – GE 704 m2 1.019.000 1.102.000
21 LIME LM 931 – LM 935 m2 1.009.000 1.092.000
22 SOFIA SF 481 – SF 484 m2 998.000 1.081.000
23 VERONA NA 991 – NA 994 m2 988.000 1.071.000
24 ELLA AL 131 – AL 135 m2 978.000 1.061.000
25 PAOLA PA 661 – PA 664 m2 967.000 1.050.000
26 CARMEN CM 841 – CM 843 m2 946.000 1.029.000
27 FLAVIA FV 581 – FV 585 m2 926.000 1.009.000
28 JANE JA 651 – JA 655 m2 915.000 998.000
29 ROLAND RD 451 – RD 455 m2 905.000 988.000
30 CATANIA CN 981 – CN 985 m2 905.000 988.000
31 NICOLE CE 151 – CE 154 m2 874.000 957.000
32 ISABEL IS 361 – IS 366 m2 863.000 946.000
33 ARENA AN 711 – AN 714 m2 853.000 936.000
34 MARBLE MA 671 – MA 674 m2 1.040.000 1.123.000
35 LAVENDER LE 491 – LE 494 m2 1.040.000 1.123.000
36 DOLCE DL 681 – DL 684 m2 1.019.000 1.102.000
37 CRYSTAL CR 321 – CR 724 m2 967.000 1.050.000
38 CUTIE CT 301 – CT 304 m2 946.000 1.029.000
39 BENTLEY BT 511 – BT 515 m2 926.000 1.009.000
40 SUNNIVA SV 311 – SV 314 m2 915.000 998.000
41 PEARL PE 731 – PE 734 m2 894.000 977.000
42 GIOVANNI GN 501 – GN 505 m2 884.000 967.000
43 HILLARY HY 741 – HY 744 m2 863.000 946.000
44 ALICE AE 521 – AE 524 m2 819.000 902.000
45 VENICE IC 321 – IC 324 m2 798.000 881.000
46 MODICA MI 401 – MI 406 m2 798.000 881.000
47 VENEZIA VZ 751 – VZ 755 m2 788.000 871.000
48 BONDI BD 531 – BD 534 m2 788.000 871.000
49 ANGELA AG 831 – AG 838 m2 746.000 829.000
50 CLARA LA 781 – LA 785 m2 725.000 808.000
51 DIAMOND DM 691 – DM 695 m2 714.000 797.000
52 CREMA EM 851 – EM 856 m2 714.000 797.000
53 WOODLOOK WL 201 – WL 209 m2 662.000 745.000

Bảng giá hệ tự động rèm combi

Nếu bạn yêu thích sự tiện nghi thì mẫu rèm cầu vồng tự động là sự lựa chọn dành cho bạn. Rèm cầu vồng tự động có gắn thêm động cơ, cho phép bạn điều khiển rèm từ xa bằng remote, smartphone….Dưới đây là bảng giá chi tiết hệ tự động rèm cầu vồng Modero:

Động cơ GAPOSA XS4EX620 GAPOSA XS4E620 GAPOSA XS4P620 GAPOSA XSDC3EX128 GAPOSA XSDC3EX228 RAEX TD400 RAEX TD400QE RAEX TL30 – 2/26EUB RAEX TQL25-0.8/35E
Đơn giá 7.875.000 6.699.000 5.408.000 7.140.000 7.508.000 3.129.000 3.308.000 3.350.000 2.350.000
Siêu êm
Lật chớp
Điểm dừng thứ 3
Dry contact
Nguồn điện 220VAC 220VAC 220VAC 220VAC 220VAC 220VAC 220VAC Pin 5000mAh Pin2200mAh
Tải trọng max 20kg 20kg 20kg 5kg 7kg 12kg 12kg 7kg 3kg
Ống cuộn 48mm 48mm 48mm 38mm 38mm 48mm 48mm 38mm 38mm
Rộng min/max 700/2600 700/2600 620/2600 430/2000 4300/2300 580/2600 620/2600 720/2300 520/2000
Cao max (mm) 4500 4500 2800 4000 4000 4500 4500 4000 3500
ĐK cầm tay
Điện thông minh
Tay điều khiển
Điều khiển Gaposa 5 kênh (lật chớp) RAEX 2 kênh (lật chớp) RAEX 7 kênh (lật chớp)
Đơn giá 1.210.000 420.000 473.000
Xuất xứ Italia Trung Quốc Trung Quốc

Lưu ý: Đây là bảng giá tham khảo. Giá cả rèm cửa có thể thay đổi theo thời gian, địa điểm lắp đặt, chính sách giá cả của nhà sản xuất. Để biết chính xác bảng giá rèm cầu vồng Modero Hàn Quốc bạn hãy liên hệ Hotline: 0988 61 55 77 để nhận được báo giá chính xác nhất.

Hình ảnh một số mẫu rèm cầu vồng Modero

Dưới đây là một số hình ảnh rèm cầu vồng Modero.

Rem cau vong trang
Rèm cầu vồng
rem cau vong 2
Rèm cầu vồng
Rem cau vong
Rèm cầu vồng
Rem cau vong mau xanh la1
Rèm cầu vồng màu xanh lá
Rem cau vong mau xanh la4
Rèm cầu vồng màu xanh lá
Rem cau vong mau tim5
Rèm cầu vồng màu tím
Rem cau vong mau tim9
Rèm cầu vồng màu tím
Rem cau vong mau xanh duong 2
Rèm cầu vồng màu xanh dương màu nhạt
Rem cau vong mau xanh duong1
Rèm cầu vồng màu xanh dương cận cảnh
Rem cau vong mau xanh duong6
Rèm cầu vồng màu xanh dương phòng cho bé
Rem cau vong mau
Rèm cầu vồng màu xám
Rem cau vong mau
Rèm cầu vồng màu xám
Rem cau vong mau
Rèm cầu vồng màu xám
Rem cau vong mau nau5
Rèm cầu vồng màu nâu
Rem cau vong mau vang kem6
Rèm cầu vồng màu vàng kem nhạt
Rem cau vong mau trang1
Rèm cầu vồng màu trắng
Rem cau vong mau trang5
Rèm cầu vồng màu trắng CỬA SỔ

Rèm cửa modero TPHCM Ở Đâu Tốt?

Hiện nay, tại khu vực thành phố Hồ Chi Minh có rất nhiều đơn vị cung cấp rèm cầu vồng. Tuy nhiên, người dùng nên cân nhắc lựa chọn để mua được sẩn phẩm chất lượng và giá thành phải chăng.

Man cua Thanh Huong don vi may rem uy tin2
Màn cửa Thanh Hương cung cấp đa dạng sản phẩm rèm cửa !

Màn cửa Thanh Hương – đơn vị uy tín đi đầu trong lĩnh vực cung cấp rèm cửa sẽ là lựa chọn phù hợp cho bạn.

Man cua Thanh Huong don vi may rem uy tin
Màn cửa Thanh Hương là 1 trong 10 địa chỉ may rèm cửa uy tín!

Rèm cầu vồng tại Màn cửa Thanh Hương đa dạng – chất lượng – giá rẻ, chỉ DƯỚI 300k. Khi mua rèm tại đây, quý khách hàng sẽ nhận được các chính sách bảo hành chuyên nghiệp, hỗ trợ lắp đặt tận nơi, Freeship khi thoả điều kiện, giao hàng toàn quốc.

Man cua Thanh Huong dia chi may rem uy tin
Màn cửa Thanh Hương – địa chỉ may rèm uy tín

Liên hệ: 0988 61 55 77 để nhận tư vấn miễn phí nhiều loại rèm khác nhau: rèm lá dọc, rèm cầu vồng, rèm roman, rèm vải

Lời Kết

Như vậy trên đây Màn cửa Thanh Hương vừa chia sẻ đến bạn bảng giá rèm cầu vồng Modero Hàn Quốc tại cửa hàng chúng tôi. Quý khách hàng cần mua rèm cầu vồng hãy liên hệ Màn cửa Thanh Hương để nhận bảng báo giá sớm nhất nhé!

CHỦ ĐỀ<< Bảng Báo Giá Rèm Cửa Đẹp, Tốt Nhất 2023Rèm cửa đẹp giá bao nhiêu? >>

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *